MÁY HÀN MIG MODEL MIG315F N254 JASIC
Giá: 21.200.000 đ
Bảo hành 18 bằng tem bảo hành điện tử.
- Công nghệ inveter IBGT tiên tiến, tiết kiệm điện năng sử dụng, tăng hiệu quả làm việc.
- Máy hàn MIG Jasic MIG315F N254 sử dụng điện 3 pha 380V, đầu cấp dây rời linh hoạt. Có 2 chức năng hàn MIG và hàn que, có màn hình hiển thị dòng hàn và điện áp hàn
- Hàn MIG sử dụng dây hàn có đường kính từ 0.8-1.2mm. Hàn liên tục dây hàn 1.0mm trên vật liệu dày từ 0.8-8mm, hiệu suất 100%. Hàn liên tục dây hàn 1.2mm trên vật liệu dày từ 2.0 – 6.0mm, hiệu suất 60%
- Máy hàn Jasic MIG 315F N254 nhỏ gọn, linh hoạt, thích hợp sử dụng nhà xưởng và công trường
Phụ kiện đi kèm:
- Đầu cấp dây WF-21 kèm cáp 5m
- Súng hàn MB 24 24KD dài 3m
- Kẹp mát kèm cáp hàn 3m
- Đồng hồ CO2
Tính năng nổi bật của máy hàn MIG Jasic MIG315F N254
- Công nghệ inverter IGBT, giảm tiếng ổn và tổn hao từ trường, tổn hao nhiệt trên dây dẫn giúp máy hàn MIG Jasic MIG315F N254 tăng hiệu quả làm việc, tiết kiệm điện
- Máy hàn MIG với dòng hàn 315A, đầu cấp dây rời, sử dụng điện 3 pha 380V, tích hợp hàn que. Máy sử dụng dây hàn có đường kính từ 0.8-1.2mm. Hàn liên tục dây hàn 1.0mm trên vật liệu dày từ 3-8mm, hiệu suất 100%. Hàn liên tục dây hàn 1.2mm trên vật liệu dày từ 2.0-6.0mm, hiệu suất 60%
- Màn hình máy hàn Jasic MIG 315F N254 hiển thị dòng hàn và điện áp hàn dễ dàng sử dụng ở xa
- Hồ quang ổn định, đường hàn đẹp, ít bắn toé, mối hàn có chất lượng tốt, ngấu sâu và độ bền
- Jasic MIG315F có chế độ tự động bù áp khi điện áp vào biến đổi giúp máy có thể làm việc trong môi trường điện áp dao động ±15%.
- Máy hàn MIG Jasic MIG315F N254 điều khiển phản hồi vòng lắp kín, điện áp đầu ra ổn định.
Ứng dụng của máy hàn Jasic MIG 315F N254
Jasic MIG315F N254 sử dụng linh hoạt trong sửa chữa đóng thùng ô tô, xe máy, hàn dàn giáo xây dựng, bồn bể áp lực, công nghiệp hóa chất, kết cấu thép, đóng tàu…
Thông số kỹ thuật của máy hàn MIG Jasic MIG315F N254
MÔ TẢ | ĐVT | THÔNG SỐ |
Điện áp vào định mức | V/Hz | 3 pha AC380V±15%, 50 |
Dòng điện vào định mức | A | 18 |
Công suất định mức | A | 11.9 |
Đầu ra định mức tại chế độ MIG | A/V | 50/16.5 – 315/29.8 |
Dải điều chỉnh dòng hàn que | A | 20 – 270 |
Hiệu suất | % | 85 |
Chu kì làm việc % | % | 40 |
Điện áp không tải | V | 54 |
Hệ số công suất | 0.93 | |
Cấp độ bảo vệ | IP21S | |
Cấp cách điện | F | |
Kiểu đầu cấp dây | Đầu cấp dây rời | |
Đường kính dây hàn MIG | mm | 0.8-1.2 |
Trọng lượng cuộn dây hàn MIG | kg | 15 |
Tốc độ cấp dây | m/ phút | 1.5-24 |
Kiểu làm mát | Làm mát bằng khí | |
Trọng lượng/Kích thước riêng nguồn máy(có tay cầm)(có thay đổi tùy theo đợt hàng) | Kg/mm | ~ 16/502*217*381 |
Trọng lượng/Kích thước đóng gói(có thay đổi tùy theo đợt hàng) | Kg/mm | Nguồn máy: ~ 18/650*320*450
Đầu cấp: ~ 21/675*360*445 |